GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
– DỊCH VỤ AMS, tin nhắn Smsbrandndame quảng cáo – AMS: là dịch vụ cung cấp cho các cơ quan/tổ chức/doanh nghiệp có nhu cầu quảng cáo các thông tin tiếp thị, quảng bá về sản phẩm, dịch vụ thông qua hình thức nhắn tin hiển thị thương hiệu (sms brandname) tới các thuê bao có nhu cầu nhận tin nhắn (và chưa từ chối).
CHÍNH SÁCH GIÁ DỊCH VỤ TIN NHẮN SMSBRANDNAME QUẢNG CÁO (AMS)
1. Giá cước (Giá tham khảo, đồng/sms, đã bao gồm 10% VAT)
Phân loại nhóm | Cước dịch vụ nhắn tin | Mạng Viettel (Giá/1 tin nhắn) | Mạng Vina, Mobi (Giá/1 tin nhắn) | Mạng Gtel (Giá/1 tin nhắn) | Mạng Vietnamobile (Giá/1 tin nhắn) |
---|---|---|---|---|---|
Nhóm 1 | Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác | 500 | 550 | 550 | 1.200 |
Nhóm 2 | Tin nhắn quảng cáo lĩnh vực bất động sản | 200 | 300 | 550 | 1.200 |
Nhóm 3 | Tin nhắn lĩnh vực quảng cáo tuyển dụng, tuyển sinh | 200 | 550 | 550 | 1.200 |
Nhóm 4 | Nhóm ưu đãi: Hóa mỹ phẩm, Làm đẹp, Giải trí, thời trang, thực phẩm, đồ uống, y tế – dược, siêu thị, Trung tâm thương mại, Thương mại điện tử, Du lịch | 350 | 550 | 550 | 1.200 |
2. Phí khai báo, duy trì brandname (đã bao gồm 10% VAT):
– Phí khai báo và duy trì: 50.000đ/brandname/Vietnamobile. (Trường hợp Bên A khai báo thương hiệu AMS trùng với thương hiệu Bulksms và đã thu phí hạng mục Bulksms sẽ không thu phí AMS và ngược lại).
– Viettel/Mobifone/Vinaphone/GTel : Miễn phí.
TT | Tổng giá trị đơn hàng (đã bao gồm 10% VAT, triệu đồng) | Chiết khấu/phí bán hàng |
1 | Dưới 100 | 0% |
2 | Từ 100 đến dưới 200 | 5% |
3 | Từ 200 đến dưới 400 | 7% |
4 | Từ 400 đến dưới 600 | 9% |
5 | Từ 600 đến dưới 800 | 11% |
6 | Từ 800 đến dưới 1.000 | 13% |
7 | Trên 1000 | 15% |
QUI ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ SMSBRANDNAME
1. Quy định thủ tục khai báo thương hiệu
- Thương hiệu yêu cầu gồm 11 ký tự, không sử dụng các ký tự đặc biệt như @, %, *, #…
- Để phân cách các ký tự trong thương hiệu: mạng Viettel, Vina, Gtel có thể sử dụng khoảng trắng hay (.)/(_)/(-); thương hiệu của mạng Mobifone không dùng khoảng trắng chỉ dùng được (.)/(_)/(-), Vietnamobile không dùng (.)/(_)/(-) chỉ dùng được khoảng trắng. Ví dụ: VT.Edu/VT_Edu/VT-Edu/TV Edu.
- Trường hợp Bên A là đơn vị sử dụng dịch vụ trực tiếp QC/CSKH/Thông tin nội đơn vị Bên A thủ tục bao gồm: Công văn khai báo thương hiệu, giấy đăng ký kinh doanh/quyết định thành lập (trường hợp đơn vị hành chính sự nghiệp có thể thay thế quyết định thành lập bằng quyết định bổ nhiệm hoặc giấy tờ khác có thể hiện vài trò của Bên A hay người ký Hợp đồng), nếu thương hiệu là tên của chính đơn vị/doanh nghiệp đó thì tên đó cần thể hiện trên quyết định thành lập và giấy đăng ký kinh doanh; trường hợp là tên sản phẩm, dịch vụ, tên miền thì cần có giấy tờ chứng minh ảnh chụp thể hiện.
- Trường hợp Bên A là Đại lý khai báo cho Đối tác thứ 3 thủ tục bao gồm: như trường hợp 1 nhưng đối tác thứ 3 của Bên A cần ủy quyền cho Bên A và Bên A ủy quyền cho Bên B.
2. Quy định thời gian khai báo thương hiệu:
Trong mạng Viettel không quá 2 ngày, mạng ngoài Viettel không quá 5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký thương hiệu hoàn thiện của Bên A (không tính thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, tết và các thông báo khác từ các nhà mạng).
3. Quy định về thời gian duyệt tin Quảng cáo
Nhà mạng | Thời gian duyệt tin Quảng cáo (1) | Thời gian dừng duyệt tin Quảng cáo (2) | Trường hợp có nhu cầu gửi tin vào các ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ |
Viettel | Trước 17h30 | Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, tết và các thông báo khác từ các nhà mạng | Đặt hẹn giờ trước trong thời gian duyệt tin Quảng cáo (1) |
Các mạng khác | Trước 16h, tin sau 16h sẽ bị hủy hoặc tin quảng cáo còn hiệu lực thì chuyển sang ngày hôm sau duyệt | Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, tết và các thông báo khác từ các nhà mạng | Chưa thực hiện được |
4. Quy định bản tin Quảng cáo không dấu
Số tin | Đơn vị | Viettel | Vinaphone | Mobifone | VNM | GTEL |
QC | QC | QC | QC | QC | ||
1 tin | Ký tự | 1 – 160 | 1 – 160 | 1 – 160 | 1 – 126 | 1 – 160 |
2 tin | Ký tự | 161 – 306 | 161 – 306 | 161 – 306 | 127 – 272 | 161 – 306 |
3 tin | Ký tự | 307 – 459 | 307 – 459 | 307 – 459 | 273 – 425 | 307 – 459 |
4 tin | Ký tự | 460 – 612 | 612 | 612 | 578 | 612 |
5 tin | Ký tự | 765 |
Lưu ý: Cách tính bản tin trên không bao gồm tiền tố và hậu tố của các nhà mạng. VD trong mạng Viettel không tính: tiền tố (QC-VTL2) và hậu tố (Tu choi soan: TC gui 1313) .
Tin tức khác