Quảng Ninh không chỉ nổi bật với du lịch biển, mà còn là một trong những địa phương dẫn đầu về cải cách hạ tầng, đô thị hóa và kinh tế số. Từ Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái đến Uông Bí, nhu cầu sử dụng internet tốc độ cao ngày càng tăng mạnh. Trong bối cảnh đó, lắp mạng Viettel Quảng Ninh trở thành lựa chọn tối ưu cho người dân và doanh nghiệp nhờ hạ tầng cáp quang vững chắc, tốc độ truyền tải ổn định và độ phủ sóng rộng khắp toàn tỉnh.
Sự phát triển mạnh mẽ của giáo dục trực tuyến, công việc từ xa, mô hình kinh doanh online, livestream bán hàng cùng hệ thống dịch vụ du lịch – khách sạn đã khiến internet trở thành một trong những nhu cầu thiết yếu nhất của cuộc sống hiện đại. Một đường truyền mạnh, ổn định sẽ giúp khách hàng tối ưu hiệu suất làm việc, nâng cao trải nghiệm giải trí và đảm bảo hoạt động kinh doanh diễn ra trơn tru.

VÌ SAO NGÀY CÀNG NHIỀU KHÁCH HÀNG CHỌN LẮP WiFi VIETTEL QUẢNG NINH?
- Hạ tầng cáp quang phủ rộng toàn tỉnh
- Tốc độ mạnh và ổn định 24/7
- Chính sách minh bạch – hợp đồng rõ ràng
- Giải pháp phù hợp cho từng nhu cầu
I – Giá Cước Lắp Mạng Viettel Quảng Ninh
1. Gói Mạng Viettel Internet Đơn Lẻ| Gói Cước | Tốc Độ (Mbps) | Giá Cước |
| NETVT1 | 300 | 180.000đ |
| NETVT2 | ≥ 500 | 240.000đ |
| Gói Cước Kèm Thiết Bị Home WiFi | ||
| MESHVT1 | 300 + 01 Home Wifi | 210.000đ |
| MESHVT2 | ≥ 500 + 02 Home Wifi | 245.000đ |
| MESHVT3 | ≥ 500 + 03 Home Wifi | 299.000đ |
| ||
| Gói Cước | Tốc Độ (Mbps) | Giá Cước | |
| App Tivi360 | Đầu Thu Tivi Box | ||
| NETVT1 | 300 | 200.000đ | 220.000đ |
| NETVT2 | ≥ 500 | 260.000đ | 280.000đ |
| Gói Cước Kèm Thiết Bị Home WiFi | |||
| MESHVT1 | 300 + 01 Home WiFi | 230.000đ | 250.000đ |
| MESHVT2 | ≥ 500 + 02 Home WiFi | 265.000đ | 285.000đ |
| MESHVT3 | ≥ 500 + 03 Home WiFi | 319.000đ | 339.000đ |
| |||
3. Gói Internet WiFi Viettel Dành Cho Khách Hàng Cần Băng Thông Quốc Tế (IP Động) Và Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ
| Gói Cước | Băng Thông | Giá Cước | |
| Trong Nước | Quốc Tế | ||
| PRO1 | 400Mbps đến 1Gbps | 2Mbps | 350.000đ |
| PRO2 | 500Mbps đến 1Gbps | 5Mbps | 500.000đ |
| PRO600 | 600Mbps | 2Mbps | 500.000đ |
| Gói Cước Kèm Thiết Bị Home WiFi | |||
| MESHPRO1 (+ 1 Home WiFi6) | 400Mbps đến 1Gbps | 2Mbps | 400.000đ |
| MESHPRO2 (+ 2 Home WiFi6) | 500Mbps đến 1Gbps | 5Mbps | 600.000đ |
| MESHPRO600 (+ 2 Home WiFi6) | 600Mbps | 2Mbps | 650.000đ |
| |||
4. Gói Internet WiFi Viettel Dành Cho Khách Hàng Cần (IP Tĩnh) Và Doanh Nghiệp Lớn
| Gói cước | Băng Thông | Giá Cước | |
| Trong Nước | Quốc Tế | ||
| VIP200 | 200Mbps | 5Mbps | 800.000 VNĐ |
| VIP500 | 500Mbps | 10Mbps | 1.900.000 VNĐ |
| VIP600 | 600Mbps | 30Mbps | 6.600.000 VNĐ |
| F200N | 300Mbps | 4Mbps | 1.100.000 VNĐ |
| F200Plus | 300Mbps | 12Mbps | 4.400.000 VNĐ |
| F300Basic | 500Mbps | 22Mbps | 7.700.000 VNĐ |
| F300Plus | 500Mbps | 30Mbps | 9.900.000 VNĐ |
| F500Basic | 600Mbps | 40Mbps | 13.200.000 VNĐ |
| F500Plus | 600Mbps | 50Mbps | 17.600.000 VNĐ |
| F1000Plus | 1000Mbps | 100Mbps | 50.000.000 VNĐ |
| |||
II – Lợi Ích Khi Lắp Internet Viettel Quảng Ninh
- Tốc độ vượt trội – trải nghiệm mượt mà
- Độ ổn định hàng đầu Việt Nam
- Thiết bị đời mới – công nghệ tiên tiến
- Bảo mật tối ưu
- Chi phí hợp lý – phù hợp mọi đối tượng
- Hỗ trợ kỹ thuật tận nơi

III – Quy Trình Đăng Ký Và Lắp Đặt Mạng Viettel Tại Quảng Ninh
- Bước 1: Đăng Ký Dịch Vụ
Khách hàng liên hệ qua Hotline 098 520 6565 để được tư vấn chi tiết về các gói cước.
- Bước 2: Khảo Sát Địa Điểm
Nhân viên kỹ thuật sẽ khảo sát vị trí lắp đặt nhằm tối ưu hóa chất lượng đường truyền.
- Bước 3: Tiến Hành Lắp Đặt
Đội ngũ kỹ thuật tiến hành lắp đặt nhanh chóng, đảm bảo đúng thời gian cam kết.
- Bước 4: Kiểm Tra Và Bàn Giao
Khách hàng kiểm tra tốc độ mạng, đảm bảo dịch vụ hoạt động tốt trước khi bàn giao.
IV – Đăng Ký Gắn WiFi Viettel Quảng Ninh Ngay Hôm Nay!
>>> Xem thêm: Lắp Đặt Home Camera Viettel


Tin tức khác