Khuyến Mãi Đăng Ký Lắp Mạng Internet Viettel WiFi Tháng 10/2024
Viettel khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng internet Viettel trong tháng 10/2024.
Khuyến mãi các gói cước Internet WiFi cáp quang giá rẻ dành cho đối tượng là cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp trên địa bàn dao động chỉ từ 180.000đ/tháng – 359.000đ/tháng.
Trải nghiệm tốc độ đường truyền cáp quang lên đến 1Gbps (Download = Upload) đáp ứng tốt các nhu cầu học tập, làm việc và giải trí của khách hàng.
Hỗ trợ đăng ký và triển khai nhanh trong ngày, trang bị miễn phí thiết bị đầu cuối bao gồm: Modem WiFi 4 cổng băng tần kép và Đầu thu TV Box.
Bảng Giá Đăng Ký Lắp Mạng Internet Viettel
Bảng Giá Internet Viettel (Đơn Lẻ)
Gói Cước (Tốc Độ) | Ngoại Thành | Nội Thành |
SUN1 (150 Mbps) | 180.000đ | 220.000đ |
SUN2 (250 Mbps) | 229.000đ | 245.000đ |
SUN3 (≥300 Mbps) | 279.000đ | 330.000đ |
Gói Cước Kèm Thiết Bị Home WiFi | ||
STAR1 (150 Mbps) | 210.000đ | 255.000đ |
STAR2 (250 Mbps) | 245.000đ | 289.000đ |
STAR3 (≥300 Mbps) | 299.000đ | 359.000đ |
Ưu Đãi Khi Đăng Ký Lắp Mạng Internet Viettel
Cước Đóng Trước | Phí Hòa Mạng | Tặng Cước |
Đóng cước hàng tháng – 6 tháng | 300.000đ (Thanh toán 1 lần duy nhất) | Không Áp Dụng |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 18 tháng | Tặng 03 tháng |
Bảng Giá Internet Viettel và Truyền Hình TV360
GÓC TƯ VẤN
Dich vụ truyền hình trực tuyến TV360 của Viettel đi kèm đường truyền Internet Cáp Quang có 2 phương án sử dụng là:
– Phương Án 1 (App TV360): Tivi nhà khách hàng là Tivi đời mới cao cấp có thể cài thêm App ứng dụng TV360 vào thì nên chọn gói cước này sẽ tiết kiệm hơn.
– Phương Án 2 (Box TV360): Tivi nhà khách hàng đời cũ, kết nối Internet chậm, không cài được App TV360 thì cần dùng thêm thiết bị BOX TV360 để kết nối.
Chi phí khi dùng thêm dịch vụ Truyền Hình
– Phương Án 1 (App TV360): + 30.000đ/tháng
– Phương Án 2 (Box TV360): + 60.000đ/tháng
Bảng Giá Internet Viettel + App TV360
Gói Cước | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành |
SUN1 | 210.000đ | 250.000đ |
SUN2 | 259.000đ | 275.000đ |
SUN3 | 309.000đ | 360.000đ |
STAR1 | 240.000đ | 285.000đ |
STAR2 | 275.000đ | 319.000đ |
STAR3 | 329.000đ | 389.000đ |
Bảng Giá Internet Viettel + Box TV360
Gói Cước | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành |
SUN1 | 240.000đ | 280.000đ |
SUN2 | 289.000đ | 305.000đ |
SUN3 | 339.000đ | 390.000đ |
STAR1 | 270.000đ | 315.000đ |
STAR2 | 305.000đ | 349.000đ |
STAR3 | 359.000đ | 419.000đ |
Box TV360 Viettel
Sử dụng dịch vụ Truyền Hình TV360 Viettel quý khách được xem những gì?
– Kênh truyền hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), kho phim và kho video ngắn.
– Kho phim HD bom tấn khổng lồ với hơn 100.000 giờ xem phim.
– Được miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp với kho nội dung gồm nhiều thể loại như show giải trí, clip hot, chương trình âm nhạc, thể thao, chương trình thiếu nhi… được cập nhật mới nhất liên tục.
Bảng Giá Internet Viettel Cho Doanh Nghiệp, Tổ Chức
Gói cước | Trong Nước/Quốc Tế | Giá Cước/Tháng (Đã VAT) |
VIP200 | 200Mbps / 5Mbps (1 IP Tĩnh) | 800.000 VNĐ |
VIP500 | 500Mbps / 10Mbps (1 IP Tĩnh) | 1.900.000 VNĐ |
VIP600 | 600Mbps / 30Mbps (1 IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 6.600.000 VNĐ |
F200N | 300Mbps / 4Mbps (1 IP Tĩnh) | 1.100.000 VNĐ |
F200Plus | 300Mbps / 12Mbps (1 IP Tĩnh) | 4.400.000 VNĐ |
F300Basic | 500Mbps / 22Mbps (1 IP Tĩnh + 1 Block IP/30) | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus | 500Mbps / 30Mbps (1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30) | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic | 600Mbps / 40Mbps (1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30) | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus | 600Mbps / 50Mbps (1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30) | 17.600.000 VNĐ |
F1000Plus | 1000Mbps / 100Mbps (1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30) | 50.000.000 VNĐ |
Ưu Đãi Khi Đăng Ký Lắp Mạng Internet Viettel Doanh Nghiệp
Cước Đóng Trước | Phí Hòa Mạng | Tặng Cước |
Đóng trước 06 tháng | 300.000đ (Thanh toán 1 lần duy nhất) | Tặng 01 tháng |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng | |
Đóng trước 18 tháng | Tặng 03 tháng | |
– Miễn phí thiết bị cân bằng tải |
Quy Trình và Thủ Tục Đăng Ký Internet Viettel
1. Khách hàng cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
+ Đối với khách hàng cá nhân:
- Khách hàng cần chuẩn bị CMND bản gốc để đối chiếu hoặc các chứng từ thay thế (hộ chiếu )
+ Đối với khách hàng là Công Ty, Tổ chức:
- Giấy đăng ký kinh doanh (Chụp hình/Scan).
- Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện doanh nghiệp (chụp hình/scan ).
2. Nhân viên Viettel ký kết hợp đồng với Khách hàng
+ Đối với khách hàng cá nhân:
- Tiến hành ký hợp đồng điện tử với khách hàng (hoặc liên hệ qua zalo)
- Khách thanh toán cho nhân viên sau khi ký hợp đồng, hoặc lắp đặt xong thanh toán lại cho nhân viên.
+ Đối với khách hàng Doanh nghiệp/Tổ chức :
- Ký 2 Bản hợp đồng dịch vụ có đóng dấu xác nhận của 2 bên (Mỗi bên giữ một bản).
- Ký 2 Bản phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ đóng dấu xác nhận 2 bên (Mỗi bên giữ một bản).
- Khách thanh toán cho nhân viên sau khi ký hợp đồng, hoặc lắp đặt xong thanh toán lại cho nhân viên.
3. Triển khai và cung cấp dịch vụ cho khách hàng
+ Thời gian Viettel cung cấp dịnh vụ và bàn giao trong vòng từ 2 đến 24 giờ.
4. Nhân viên kỹ thuật bàn giao, nghiệm thu tính cước cho khách hàng:
+ nhân viên kỹ thuật hướng dẫn khách hàng xử dụng dịch vụ.
+ Nhân viên chăm sóc khách hàng happycall lại xem khách hàng sử dụng dịch vụ ổn định và đúng như hợp đồng đã ký hay không.
TIẾT KIỆM
Tiết kiệm 50% thời gian – chi phí so với các nhà cung cấp khác, nhân viên phục vụ tận nơi
NHANH CHÓNG
Khảo sát – ký hợp đồng – triển khai nhanh chóng
AN TOÀN
Công nghệ AI bảo mật cơ chế mã hóa hiện đại nhất.