- PHƯƠNG ÁN GIÁ 1
STT | Hạng mục | Đơn giá (chưa gồm VAT) | Ghi chú |
1 | Phí khởi tạo | 100.000.000đ – 500.000.000đ/lần | |
2 | Phí duy trì dịch vụ | 23.000.000đ – 178.000.000đ / tháng | Khách hàng sử dụng <360.000 cuộc gọi/tháng |
178.000.000đ – 8.600.000.000đ / tháng | Khách hàng sử dụng >360.000 cuộc gọi/tháng | ||
3 | Phí nâng cấp đặc thù | Nỗ lực nhân công + tối thiểu 20% * Nỗ lực nhân công | Ước lượng theo nỗ lực nhân công thực tế (tính theo MM, đơn giá theo quy định của TĐ) |
4 | Phí duy trì hạ tầng (nếu có) | Chi phí hạ tầng + tối thiểu 10% * Chi phí hạ tầng |
- PHƯƠNG ÁN GIÁ 2
TT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ | MÔ TẢ |
I | On Cloud_ Hạ tầng của VTCC | ||||
1 | Phí hạ tầng cloud | – | – | ||
1.1 | Dùng chung | – | – | Được tính trong chi phí cuộc gọi | |
1.2 | Dùng riêng | – | – | Được tính trong chi phí cuộc gọi | |
Phí triển khai, cài đặt | 800tr-1.2 tỷ | Lần | Phí phân chia hạ tầng và cài đặt hệ thống | ||
2 | Phí khởi tạo | ||||
2.1 | Phí Xây dựng kịch bản Bot | 100-500tr/lần/bot | |||
Gói 1: | 100tr- 200tr/lần/bot | 1 lần/bot | Xây dựng Bot theo kịch bản (kịch bản_5 câu chuyển trạng thái có luồng) | ‘+ Thực hiện triển khai: Tiếp nhận, tìm hiểu, phân tích, thiết kế và triển khai Kịch bản Nghiệp vụ + Đào tạo người dùng, hướng dẫn chuyên sâu hệ thống + Xây dựng Kịch bản cho Bot + Tạo hiểu biết cho Bot thông qua bộ từ điển chuyên ngành theo lĩnh vực, nghiệp vụ. + Một nghiệp vụ cho Bot có luồng được hiểu là Một cây kịch bản xuyên suốt (kịch bản_n câu chuyển trạng thái) (VD: Nghiệp vụ tư vấn thẻ, nhặc lịch tiêm chủng định kỳ, Khảo sát KH sau khi khắc phục sự cố…) | |
Gói 2: | 200tr-350tr/lần/bot | 1 lần/bot | Xây dựng Bot theo kịch bản (kịch bản_5-10 câu chuyển trạng thái có luồng) | ||
Gói 3: | 350tr-500tr/lần/bot | 1 lần/bot | Xây dựng Bot theo kịch bản (kịch bản_>10 câu chuyển trạng thái có luồng) | ||
2.2. | Phí tích hợp | 30-40tr/ 1 API | API | Tùy thuộc vào thực tế triển khai | Có 2 dạng tích hợp: +API Input_lấy thông tin dữ liệu phục vụ cung cấp trả lời cho KH cuối +Output_ Trả kết quả log lịch sử chat về hệ thống CRM, contact center, Báo cáo… 1 API được hiểu là một phương thức kết nối lấy dữ liệu phục vụ cho việc Bot trả lời thông tin đến khách hàng với 1 nội dung trong 1 Nghiệp vụ. Trong 1 nghiệp vụ có thể có nhiều API. |
3 | Phí Training Bot | Khách hàng ký hợp đồng triển khai trong vòng 12 tháng. Hàng tháng nghiệm thu chất lượng BOT và thanh toán theo tháng, nếu không đạt cam kết SLA thì sẽ bị phạt tối đa 8% phí training của tháng đó.+ Nâng cấp và cập nhật Bot giúp tăng độ chính xác và tư nhiên của Bot. + Thêm dữ liệu ý định, câu mẫu, kịch bản dưa theo yêu cầu thêm mới của Khách hàng và lịch sử log chat . Bằng cách: – Hàng ngày nhận Log Chat, kiểm tra và đánh giá chất lượng Bot thông qua các hội thoại chat với khách hàng: Đánh giá độ chính xác, mức độ nhận diện, nắm bắt ý định khách hàng của Bot. – Cập nhật những thay đổi và triển khai training cho bot. Thực hiện test và đưa vào vận hành. – Tối ưu kịch bản: Kiểm tra, sửa lỗi, chỉnh sửa câu từ của Kịch bản, hội thoại test , hội thoại thực tế với Khách hàng. – Cam kết SLA hàng tháng : + Tỷ lệ Bot nhận diện đúng nhu cầu của Khách hàng: 85% + Tỷ lệ Bot phản hồi thông tin đến người dùng trong thời gian 5 giây: 95% | |||
Gói 1: Khách hàng không sử dụng dịch vụ Traning Bot | – | Không cam kết SLA hàng tháng | |||
Gói 2: | 36tr | tháng | Khi KH sử dụng gói duy trì dịch vụ 1 hoặc 2 | ||
Gói 3: | 55tr | tháng | Khi KH sử dụng gói duy trì dịch vụ 3 hoặc 4 | ||
Gói 4: | 72tr | tháng | Khi KH sử dụng gói duy trì dịch vụ 5 hoặc 6 | ||
4 | Phí duy trì dịch vụ | + Hỗ trợ kỹ thuật (8/5) hoặc 24/7 nếu KH yêu cầu + Bảo trì hệ thống chung + Tư vấn cơ bản: Đào tạo 1 buổi (4 tiếng) về các tính năng cơ bản; Đào tạo các tính năng mới theo Thời điểm nâng cấp. +Khách hàng đăng ký gói dịch vụ ban đầu theo nhu cầu sử dụng thực tế. Trong quá trình sử dụng, KH muốn thay đổi gói phải thông báo trước 10 ngày, gói mới bắt đầu áp dụng thực hiện từ tháng tiếp theo sau khi Viettel nhận được thông báo. | |||
Gói 1: 50.000 cuộc gọi/ tháng | 1000-1050 đ | cuộc | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | ||
Gói 2: 50.000-150.000 cuộc/tháng | 950-1000 đ | cuộc | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | ||
Gói 3: 150.000 -200.000 cuộc/tháng | 900-950 đ | cuộc | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | ||
Gói 4: 200.000 -250.000 cuộc/tháng | 850-900 đ | cuộc | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | ||
Gói 5: 250.000 -500.000 cuộc/tháng | 800-850 đ | cuộc | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | ||
Gói 6: >500.000 cuộc/tháng | 700-800 đ | cuộc | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | ||
Gói mua thêm | 1100 đ | cuộc | Sử dụng khi dùng hết các gói (1,2,3) đã đăng ký ban đầu. Tùy thuộc vào Khách hàng có đăng ký thêm hay không? Không bao gồm cước Viễn thông | ||
II | ON PREMISE_ Hạ tầng của khách hàng hoặc khách hàng thuê đối tác thứ 3 | ||||
1 | Phí hạ tầng | – | – | ||
2 | Phí triển khai | ||||
Cài đặt, triển khai | 1,2 tỷ – 1,8 tỷ | lần | Cài đặt triển khai trên hạ tầng của KH, đã bao gồm chi phí Platform Không bàn giao source code | ||
3 | Phí khởi tạo | ||||
3.1. | Phí Xây dựng kịch bản Bot | 100-500tr/lần/bot | |||
Gói 1: | 100tr- 200tr/lần/bot | 1 lần/bot | Xây dựng Bot theo kịch bản (kịch bản_5 câu chuyển trạng thái có luồng) | + Thực hiện triển khai: Tiếp nhận, tìm hiểu, phân tích, thiết kế và triển khai Kịch bản Nghiệp vụ + Đào tạo người dùng, hướng dẫn chuyên sâu hệ thống + Xây dựng Kịch bản cho Bot + Tạo hiểu biết cho Bot thông qua bộ từ điển chuyên ngành theo lĩnh vực, nghiệp vụ. + Một nghiệp vụ cho Bot có luồng được hiểu là Một cây kịch bản xuyên suốt (kịch bản_n câu chuyển trạng thái) (VD: Nghiệp vụ tư vấn thẻ, nhặc lịch tiêm chủng định kỳ, Khảo sát KH sau khi khắc phục sự cố…) | |
Gói 2: | 200tr-350tr/lần/bot | 1 lần/bot | Xây dựng Bot theo kịch bản (kịch bản_5-10 câu chuyển trạng thái có luồng) | ||
Gói 3: | 350tr-500tr/lần/bot | 1 lần/bot | Xây dựng Bot theo kịch bản (kịch bản_>10 câu chuyển trạng thái có luồng) | ||
3.2. | Phí tích hợp | 30-40tr/ 1 API | Tùy thuộc vào thực tế triển khai | Có 2 dạng tích hợp: +API Input_lấy thông tin dữ liệu phục vụ cung cấp trả lời cho KH cuối +Output_ Trả kết quả log lịch sử chat về hệ thống CRM, contact center, Báo cáo… 1 API được hiểu là một phương thức kết nối lấy dữ liệu phục vụ cho việc Bot trả lời thông tin đến khách hàng với 1 nội dung trong 1 Nghiệp vụ. Trong 1 nghiệp vụ có thể có nhiều API. | |
4 | Phí Training Bot | Khách hàng ký hợp đồng triển khai trong vòng 12 tháng. Hàng tháng nghiệm thu chất lượng BOT và thanh toán theo tháng, nếu không đạt cam kết SLA thì sẽ bị phạt tối đa 8% phí training của tháng đó.+ Nâng cấp và cập nhật Bot giúp tăng độ chính xác và tư nhiên của Bot. + Thêm dữ liệu ý định, câu mẫu, kịch bản dưa theo yêu cầu thêm mới của Khách hàng và lịch sử log chat . Bằng cách: – Hàng ngày nhận Log Chat, kiểm tra và đánh giá chất lượng Bot thông qua các hội thoại chat với khách hàng: Đánh giá độ chính xác, mức độ nhận diện, nắm bắt ý định khách hàng của Bot. – Cập nhật những thay đổi và triển khai training cho bot. Thực hiện test và đưa vào vận hành. – Tối ưu kịch bản: Kiểm tra, sửa lỗi, chỉnh sửa câu từ của Kịch bản, hội thoại test , hội thoại thực tế với Khách hàng. – Cam kết SLA hàng tháng : + Tỷ lệ Bot nhận diện đúng nhu cầu của Khách hàng: 85% + Tỷ lệ Bot phản hồi thông tin đến người dùng trong thời gian 5 giây: 95% | |||
Gói 1: Khách hàng không sử dụng dịch vụ Traning Bot | – | Không cam kết SLA hàng tháng | |||
Gói 2: | 36tr | tháng | Khi KH sử dụng gói duy trì dịch vụ 1 hoặc 2 | ||
Gói 3: | 55tr | tháng | Khi KH sử dụng gói duy trì dịch vụ 3 hoặc 4 | ||
Gói 4: | 72tr | tháng | Khi KH sử dụng gói duy trì dịch vụ 5 hoặc 6 | ||
5 | Phí duy trì dịch vụ | + Hỗ trợ kỹ thuật (8/5) hoặc 24/7 nếu KH yêu cầu + Bảo trì hệ thống chung + Tư vấn cơ bản: Đào tạo 1 buổi (4 tiếng) về các tính năng cơ bản; Đào tạo các tính năng mới theo Thời điểm nâng cấp. +Khách hàng đăng ký gói dịch vụ ban đầu theo nhu cầu sử dụng thực tế. Trong quá trình sử dụng, KH muốn thay đổi gói phải thông báo trước 10 ngày, gói mới bắt đầu áp dụng thực hiện từ tháng tiếp theo sau khi Viettel nhận được thông báo. | |||
Gói 1: 50.000 cuộc gọi/ tháng | 800-850 | cuộc | Giảm 200 đồng. Do không dùng hạ tầng của VTCC | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | |
Gói 2: 50.000-150.000 cuộc/tháng | 750-800 | cuộc | Giảm 200 đồng. Do không dùng hạ tầng của VTCC | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | |
Gói 3: 150.000 -200.000 cuộc/tháng | 700-750 | cuộc | Giảm 200 đồng. Do không dùng hạ tầng của VTCC | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | |
Gói 4: 200.000 -250.000 cuộc/tháng | 650-700 | cuộc | Giảm 200 đồng. Do không dùng hạ tầng của VTCC | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | |
Gói 5: 250.000 -500.000 cuộc/tháng | 600-650 | cuộc | Giảm 200 đồng. Do không dùng hạ tầng của VTCC | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | |
Gói 5: >500.000 cuộc/tháng | 550-600 | cuộc | Giảm 200 đồng. Do không dùng hạ tầng của VTCC | Không bao gồm cước Viễn thông , Tính TB 60s/cuộc. Các cuộc gọi có thời lượng dài hơn hoặc ngắn hơn sẽ bù trừ cho nhau. Cuộc gọi thành công được tính khi KH bắt máy trong 3 giây | |
Gói mua thêm | 900 | cuộc | Giảm 200 đồng. Do không dùng hạ tầng của VTCC | Sử dụng khi dùng hết các gói (1,2,3) đã đăng ký ban đầu. Tùy thuộc vào Khách hàng có đăng ký thêm hay không? Không bao gồm cước Viễn thông | |
6 | Nâng cấp phần mềm hệ thống | 30tr | Lần nâng cấp, 1 quý/1 lần |
Tin tức khác